Hiện nay trên thị trường có rất nhiều thương hiệu sàn gỗ khác nhau như sàn gỗ Malaysia, sàn gỗ Thuỵ Sĩ, sàn gỗ Trung Quốc,… Mỗi sàn gỗ đều có đặc điểm và mức giá khác nhau để phù hợp với nhiều phân khúc khách hàng. Bởi vì mức giá khác nhau, do đó, nhằm giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sàn gỗ hơn, chúng tôi xin cung cấp bài viết so sánh giá các thương hiệu sàn gỗ dưới đây.
Sàn gỗ công nghiệp
Sàn gỗ công nghiệp là gì?
Sàn gỗ công nghiệp là một trong những vật liệu trang trí nội thất nhà ở. Loại sàn gỗ này được sản xuất với thành phần là bột gỗ tự nhiên cùng công nghệ nén ép áp suất cao tạo ra loại gỗ có thể thay thế gỗ tự nhiên phù hợp với mục đích bảo vệ môi trường hạn chế tình trạng chặt phá và buôn bán gỗ rừng.
Cấu tạo của sàn gỗ công nghiệp gồm 4 lớp tự các thành phẩm chính: bột gỗ rừng tự nhiên, hạt nhựa, keo dính công nghiệp và phụ gia trong sản xuất:
Lớp cốt gỗ – Lớp lõi sàn: Được tạo thành từ bộ gỗ tự nhiên kết hợp với keo dính công nghiệp cùng với công nghệ sản xuất nén ép cao cho ra một khối gỗ chắn chắn. Đây chính là lớp quyết định chất lượng của sàn gỗ bởi nó là phần dày nhất và chắc chắn nhất. Thông thường, khá năng chống chịu va đập của ván gỗ sẽ được quyết định bởi chất lượng của lớp cốt gỗ.
Lớp đế: Hay còn gọi là lớp đấy sàn gỗ có tác dụng chống ẩm cũng như cản trở sự thâm nhập của hơi nước, đồng thời nó sẽ hỗ trợ như một bệ đỡ chịu lực cho tấm lót sàn. Lớp đế thường được làm bằng chất liệu nhựa tổng hợp
Lớp vân: Để tạo ra độ chân thật cho ván gỗ công nghiệp, các nhà sản xuất sẽ phủ lên lớp cốt gỗ một lớp vân giả. Lớp vân được tạo ra vô cùng đa dạng cũng như có thể dễ dàng bắt chước loại vân gỗ mà bạn yêu thích.
Lớp phủ bề mặt: Đây là lớp bảo vệ chính cho bề mặt của sàn gỗ, nó sẽ tạo khả năng chống trầy xước cũng như khả năng chống thấm nước cho sàn gỗ. Lớp bề mặt này sẽ được kèm thêm oxyt nhôm có tác dụng chống mài mòn giúp bề mặt sàn gỗ công nghiệp luôn bóng đẹp.
Ưu nhược điểm của sàn gỗ công nghiệp.
Ưu điểm:
- Độ bền cao
- Không bị sự thác động của các yếu tố tự nhiên đến bề mặt như: nước, ánh nằng mặt trời
- Khả năng chống va đập, chống thắm nước, chống trầy xước và chống mối mọt cực cao
- Giá thành rẻ, chất lượng tốt
- Dễ bảo quản
Nhược điểm:
- Khó sửa chửa khi có hư hỏng
- Một số thương hiệu chưa có kinh nghiệm trong sản xuất dẫn đến sản phẩm không được chân thật, tạo hình ảnh xấu về sàn gỗ công nghiệp
Các thương hiệu sàn gỗ công nghiệp trên thị trường
Tại Việt Nam có rất nhiều thương hiệu sàn gỗ được ưa chuộng chủ yếu là thương hiệu của Châu Âu, Thái Lan, Đức và Malaysia. Tùy thuộc vào từng thương hiệu, mỗi sản phẩm sẽ có những tính năng ưu việt khá nhau.
Thương hiệu Châu Âu:
- Sàn gỗ công nghiệp Kronoswiss
- Sàn gỗ công nghiệp Alsa
- Sàn gỗ công nghiệp Quickstep
Thương hiệu Malaysia:
- Sàn gỗ công nghiệp Janmi
- Sàn gỗ công nghiệp Inovar
- Sàn gỗ công nghiệp Robina
So sánh bảng giá sàn gỗ công nghiệp
Sau đây là bảng so sánh giá các thương hiệu sàn gỗ công nghiệp phổ biến tại Việt Nam:
Bảng giá Sàn gỗ công nghiệp Kronoswiss
STT |
Chủng loại hàng |
Giá bán |
1 |
Kronoswiss Noblesse 8mm
Kích thước: 1380 x 193mm Độ dày: 8mm Xuất xứ: Thụy sỹ Bảo hành: 25 năm |
420.000 đ/m2 |
2 |
Kronoswiss Natural 12 mm
Kích thước: 1380 x 116mm Độ dày: 12mm Xuất xứ: Thụy sỹ Bảo hành: 30 năm |
695.000 đ/m2 |
3 |
Kronoswiss Chrome 12mm
Kích thước: 1380 x 193mm Độ dày: 12mm Xuất xứ: Thụy sỹ Bảo hành: 30 năm |
695.000 đ/m2 |
4 |
Grand Selection Origin 14mm
Kích thước: 2025 x 244 mm Độ dày: 14mm Xuất xứ: Thụy sỹ Bảo hành: 30 năm |
1.500.000 đ/m2 |
5 |
Kronoswiss Authentic 8mm
Kích thước: 1380 x 193mm Độ dày: 8mm Xuất xứ: Thụy sỹ Bảo hành: 25 năm |
470.000 đ/m2 |
Bảng giá Sàn gỗ công nghiệp Alsa
STT |
Chủng loại hàng |
Giá bán |
1 |
Sàn gỗ Alsafloor
Kích thước: 1286 x 122 mm Độ dày: 12mm Xuất xứ: Pháp Bảo hành: 35 năm |
480.000 đ/m2 |
Bảng giá sàn gỗ công nghiệp Quickstep
STT |
Chủng loại hàng |
Giá bán |
1 |
Sàn gỗ Quick step Impressive 8mm
Kích thước: 1380 x 190 mm Độ dày: 12mm Xuất xứ: Bỉ Bảo hành: 25 năm |
695.000 đ/m2 |
2 |
Sàn gỗ Quick step Eligna 8mm
Kích thước: 1380 x156 mm Độ dày: 8mm Xuất xứ: Bỉ Bảo hành: 25 năm |
540.000 đ/m2 |
3 |
Sàn gỗ Quick step Classic 8mm
Kích thước: 1200 x 190 mm Độ dày: 8mm Xuất xứ: Bỉ Bảo hành: 25 năm |
475.000 đ/m2 |
4 |
Sàn gỗ Quick step Bỉ IM dòng 12mm
Kích thước: 1380 x 190mm Độ dày: 12mm Xuất xứ: Bỉ Bảo hành: 25 năm |
950.000 đ/m2 |
Báo giá sàn gỗ công nghiệp Malaysia – Thương hiệu sàn gỗ Janmi
STT |
Chủng loại hàng |
Giá bán |
1 |
Sàn gỗ JANMI dòng 12mm
Kích thước: 1283 x 193mm Độ dày: 12mm Xuất xứ: Malaysia Bảo hành: 15 năm |
480.000 đ/m2 |
2 |
Sàn gỗ Janmi dòng 12mm
Kích thước: 1283 x 115mm Độ dày: 12mm Xuất xứ: Malaysia Bảo hành: 15 năm |
580.000 đ/m2 |
Bảng giá Sàn gỗ công nghiệp Inovar
STT |
Chủng loại hàng |
Giá bán |
1 |
Inovar Original Series 8mm
Kích thước: 1288 x 192mm Độ dày: 8mm Xuất xứ: Malaysia Bảo hành: 15 năm |
305.000 đ/m2 |
2 |
Inovar Family Series 7,5mm
Kích thước: 1288 x 192mm Độ dày: 7,5mm Xuất xứ: Malaysia Bảo hành: 15 năm |
295.000 đ/m2 |
3 |
Inovar Elite Series 8mm
Kích thước: 1285 x 188mm Độ dày: 8mm Xuất xứ: Malaysia Bảo hành: 15 năm |
325.000 đ/m2 |
4 |
Inovar Invogue Series 8mm
Kích thước: 1285 x 188mm Độ dày: 8mm Xuất xứ: Malaysia Bảo hành: 15 năm |
315.000 đ/m2 |
5 |
Inovar Durashine Series 12mm
Kích thước: 1200 x 137mm Độ dày: 12mm Xuất xứ: Malaysia Bảo hành: 15 năm |
520.000 đ/m2 |
6 |
Inovar Traffic Zone Series 12mm
Kích thước: 1285 x 188mm Độ dày: 12mm Xuất xứ: Malaysia Bảo hành: 15 năm |
405.000 đ/m2 |
7 |
Inovar V-Groove Series 12mm
Kích thước: 1285 x 137mm Độ dày: 12mm Xuất xứ: Malaysia Bảo hành: 15 năm |
465.000 đ/m2 |
Bảng giá Sàn gỗ công nghiệp Robina
STT |
Chủng loại hàng |
Giá bán |
1 |
Sàn gỗ chịu nước cao cấp Robina 8mm
Kích thước: 1283 x 193mm Độ dày: 8mm Xuất xứ: Malaysia Bảo hành: 20 năm |
295.000 đ/m2 |
2 |
Sàn gỗ Robina bản nhỏ 8mm
Kích thước: 1283 x 115mm Độ dày: 8mm Xuất xứ: Malaysia Bảo hành: 20 năm |
365.000 đ/m2 |
3 |
Sàn gỗ Robina bản nhỏ 12mm
Kích thước: 1283 x 115mm Độ dày: 12mm Xuất xứ: Malaysia Bảo hành: 20 năm |
485.000 đ/m2 |
4 |
Sàn gỗ chịu nước cao cấp Robina 12mm
Kích thước: 1283 x 193mm Độ dày: 12mm Xuất xứ: Malaysia Bảo hành: 20 năm |
430.000 đ/m2 |
Trên đây là bảng so sánh các bảng giá của các thương hiệu sàn gỗ công nghiệp nỗi tiếng trên thị trường hiện nay. Tuy nhiên bạn cũng có thể tham khảo bảng giá chính xác về các thương hiệu sàn gỗ công nghiệp tại Việt Nam để có thể đưa ra quyết định thích hợp nhất. Hi vọng bài viết này sẽ giúp ít cho các bạn!